Characters remaining: 500/500
Translation

bề bộn

Academic
Friendly

Từ "bề bộn" trong tiếng Việt có nghĩanhiều lộn xộn, thường được dùng để miêu tả một tình trạng không gọn gàng, bề bộn, có thể về không gian vật hay về cảm xúc, ý nghĩ. Khi nói về một nơi chốn, "bề bộn" thườngtả cảnh vật nhiều đồ đạc, không được sắp xếp gọn gàng, gây cảm giác rối rắm.

dụ sử dụng:
  1. Về không gian vật :

    • "Căn phòng của tôi luôn bề bộn sau khi tôi học bài."
    • "Bàn làm việc của anh ấy bề bộn với sách vở tài liệu."
  2. Về tâm trạng, cảm xúc:

    • "Trong đầu tôi bề bộn những suy nghĩ về tương lai."
    • " ấy bề bộn bao nỗi lo toan về cuộc sống."
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Bề bộn" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Chẳng hạn, khi nói về cảm xúc, bạn có thể nói:
    • "Trong lòng tôi bề bộn những kỷ niệm đẹp buồn."
    • "Bề bộn những dự định trong đầu khiến tôi không thể tập trung."
Phân biệt các biến thể:
  • Từ "bề bộn" không nhiều biến thể nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo ra nghĩa khác nhau, như "bề bộn công việc" ( quá nhiều công việc để làm) hay "bề bộn cảm xúc" ( nhiều cảm xúc lẫn lộn).
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "lộn xộn", "ngổn ngang", "rối rắm".
  • Từ đồng nghĩa: "bừa bộn", "rối ren". Tùy vào ngữ cảnh, bạn có thể sử dụng các từ này để thay thế cho "bề bộn".
Kết luận:

"Bề bộn" một từ rất hữu ích trong tiếng Việt để miêu tả tình trạng không gọn gàng, có thể liên quan đến không gian hay cảm xúc.

  1. tt. Nhiều lộn xộn: nhà cửa bề bộn Trong đầu bề bộn những dự tính bề bộn, ngổn ngang bao tâm sự lo toan.

Comments and discussion on the word "bề bộn"